Tiêu chuẩn nghiệm thu lắp đặt thiết bị vệ sinh
Các thiết bị vệ sinh luôn là những vật dụng quan trọng cần thiết mà bất cứ ai cũng quan tâm đặc biệt là về chất lượng của chúng. Vì thế, các công ty về thiết bị vệ sinh luôn phái tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinh mà nhà nước đặt ra để đảm bảo sản phẩm của mình không có vấn đề gì sai sót gây thiệt hại tới người dùng. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinh.
TCVN 6073 : 2005
NGHIỆM THU CÁC SẢN PHẨM THIẾT BỊ VỆ SINH – YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Phạm vi áp dụng tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các sản phẩm sứ vệ sinh (không bao gồm phần phụ kiện).
2. Thuật ngữ, định nghĩa cần biết về tiêu chuẩn nghiệm thu lắp đặt
Các thuật ngữ sử dụng trong tiêu chuẩn này được định nghĩa như sau:
• Bề mặt chính (BMC) (visible surface)
Bề mặt nhìn thấy của sản phẩm khi đã lắp đặt vào vị trí sử dụng.
• Bề mặt làm việc (BMLV) (water surface)
Bề mặt tiếp xúc trực tiếp với nước khi sử dụng.
• Bề mặt khuất (BMK) (invisible surface)
Bề mặt khuất là bề mặt không nhìn thấy khi sản phẩm đã lắp đặt vào vị trí sử dụng. Bề mặt khuất thường không có men.
• Bề mặt lắp ráp (BMLR) (installation surface)
Bề mặt tiếp xúc với nền, với tường hoặc với giá đỡ khi lắp đặt vào vị trí sử dụng.
3. Yêu cầu kỹ thuật để nghiệm thu lắp đặt thiết bị
• Yêu cầu ngoại quan và sai lệch kích thước của sản phẩm
– Sản phẩm sứ vệ sinh phải đảm bảo yêu cầu về ngoại quan và sai lệch kích thước như sau:
+ Men phủ phải láng bóng và đều khắp trên bề mặt chính của sản phẩm. Bề mặt khuất không cần phủ men toàn bộ, nhưng không nhìn thấy được các phần không phủ men khi lắp vào vị trí sử dụng. Các đường gờ và cạnh của sản phẩm không bị mỏng men.
+ Không cho phép có các vết nứt lạnh và nứt mộc trên sản phẩm trong mọi trường hợp.
+ Các khuyết tật như vết màu, tạp chất, lỗ châm kim… có kích thước nhỏ hơn và bằng 0,2 mm mà không tập trung thì được bỏ qua và không được coi như là khuyết tật.
+ Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép đối với từng loại sản phẩm được quy định trong các Bảng từ 1 đến 5.
– Các chỉ tiêu cơ, lý: Sản phẩm sứ vệ sinh phải đảm bảo các chỉ tiêu cơ, lý theo Bảng 6.
– Tính năng sử dụng: Sản phẩm sứ vệ sinh phải đảm bảo tính năng sử dụng theo Bảng 7.
Bảng 1 – Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt sản phẩm xí bệt, tiểu nữ
Khuyết tật |
Mức cho phép |
|||
Tên khuyết tật |
Đặc điểm |
BMLV |
BMC |
BMK |
Các khuyết tật về men |
||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Co men, bỏ men, bong men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Gợn sóng, mỏng men |
S ≤ 1 000 mm2 |
Không cho phép |
≤ 2 vết |
– |
Sứt, trầy sước |
|
Không cho phép |
1 vết dài ≤ 20 mm (trừ bề mặt vanh) |
|
Các khuyết tật về màu |
||||
Lẫn màu |
f ≤ 0,3 mm |
1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết |
1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết |
– |
0,3 mm <>f ≤ 0,7 mm |
Không cho phép |
1 vết |
– |
|
Lệch màu |
|
Không lệch màu so với màu thiết kế |
||
Bay màu, mất màu, loang màu |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Các khuyết tật về xương |
||||
Rạn xương |
Chiều rộng ≤ 0,2 mm |
Không cho phép |
Không cho phép |
≤ 2 vết |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước |
||||
Biến dạng (Độ vênh) |
Độ vênh tại chân |
≤ 3 mm |
||
Lỗ bắt két, bắt nắp |
Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng |
|||
Tắc lỗ vanh bệt Tắc ống dẫn trên thân bệt |
Không có hoặc xử lý được nếu có |
|||
Sai lệch kích thước |
Mọi chiều tại mặt trên |
± 2 % |
||
Lỗ cấp nước của bệ xí |
± 5 % |
Bảng 2 – Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt chậu rửa
Khuyết tật |
Mức cho phép |
|||
Tên khuyết tật |
Đặc điểm |
BMLV |
BMC |
BMK |
Các khuyết tật về men |
||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Co men, bỏ men, bong men |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Gợn sóng, mỏng men |
S ≤ 1 000 mm2 |
Không cho phép |
≤ 3 vết |
– |
Sứt, trầy xước |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm |
Các khuyết tật về màu |
||||
Lẫn màu |
f ≤ 0,3 mm |
1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết |
1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết |
– |
0,3 mm <>f ≤ 1 mm |
Không cho phép |
1 vết |
– |
|
Lệch màu |
|
Không lệch màu so với màu thiết kế |
||
Bay màu, mất màu, loang màu |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
– |
Các khuyết tật về xương |
||||
Rạn xương |
Chiều rộng ≤ 0,2 mm |
Không cho phép |
Không cho phép |
≤ 2 vết |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước |
||||
Biến dạng (Độ vênh) |
Lỗ bắt vòi |
Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng |
||
Bề mặt tiếp xúc giữa tường so với bề mặt thẳng đứng |
≤ 3 mm |
|||
Sai lệch kích thước |
Mọi chiều tại mặt trên |
± 2 % |
||
Lỗ xả |
≤ 5 % |
Bảng 3 – Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt két nước, chân chậu rửa