Cửa cuốn Mitadoor – Bảng giá cửa cuốn Mitadoor các loại
Mitadoor một trong nhựng đơn vị cung cấp các giải pháp, sản phẩm cửa cuốn hàng đầu tại Việt Nam. Các sản phẩm cửa cuốn Mitadoor rất vinh dự được khách hàng cả nước tin dùng suốt thời gian vừa qua. Chúng tôi không ngừng đổi mới, cập nhật, nâng cao công nghệ để mang lại các giải pháp cửa cuốn an toàn thẩm mỹ và chất lượng nhất đến quý khách hàng.
Cửa cuốn Mitadoor là một trong những dòng cửa cuốn cao cấp của Đức, được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, hiện đại nhất hiện nay. Cửa cuốn Mitadoor có rất nhiều sản phẩm với nhiều mã số, khác nhau về giá cả cũng như chất lượng, thoải mái khách hàng lựa chọn theo nhu cầu của mình.
1. Giới thiệu sơ lược dòng cửa cuốn Mitadoor
Cửa cuốn Mitadoor là dòng cửa cuốn khe thoáng công nghệ Đức, được nhập khẩu chính hãng các vật liệu từ nhà máy của Đức, lắp ráp và đưa đến tay người tiêu dùng với giá cả phải chăng, chất lượng sản phẩm tốt. Cửa cuốn Mitadoor là sự lựa chọn hoàn hảo, phù hợp với nhu cầu của khách hàng về sản phẩm an toàn, bền, ổn định và thẩm mỹ, sang trọng.
2. Phân loại cửa cuốn Mitadoor
1. Cửa cuốn Mitadoor khe thoáng
• Ưu điểm:
Sử dụng chất liệu hợp kim nhôm cao cấp 6063, mạ cromate chống trầy tốt, sơn tĩnh điện cao cấp hãng Akzonobel từ Đức, là loại móc rời, đột khe thoáng hình thang hoặc ovan. Cấu tạo thường gặp: 2 chân, 2 vít – 4 chân, 2 vít – nhôm 3 lớp. Cửa cuốn khe thoáng Mitadoor sử dụng motor ngoài hoặc motor ống, vận hành rất ổn định, êm hơn các dòng cửa cuốn truyền thống, khe thoáng có thể điều chỉnh độ thông thoáng bằng remote cửa cuốn từ xa, vận hành cửa đóng/mở rất tiện lợi và an toàn. Các dòng ưa chuộng nhất có thể kể đến như: Cửa cuốn Mitadoor X49R, CT5266, CT 5232, Cửa cuốn Mitadoor có roon giảm chấn MT5222R, VIS 46R,…
• Nhược điểm:
Chi phí cao, sử dụng cho các cửa có diện tích trung bình, vừa phải
2. Cửa cuốn Mitadoor nan kín
• Ưu điểm:
Sử dụng nhôm hợp kim cao cấp 2 lớp, sơn tĩnh điện ngoài trời Akzonobel không rỉ, có thể sử dụng kéo tay bằng lò xo trợ lực hoặc motor tự động, bao gồm các loại như: Mitadoor OT40 – OT70, OT70 Super
• Nhược điểm:
Nan kín không điều chỉnh ánh sáng theo yêu cầu được, nhôm mỏng không chắc chắn bằng các loại khe thoáng hoặc cửa cuốn đài loan truyền thống.
3. Báo giá cửa cuốn Mitadoor
Để quý bạn đọc dễ dàng biết được giá cũng như công lắp đặt, Chúng tôi trân trọng gửi đến quý bạn đọc bảng báo giá sản phẩm cửa cuốn Mitadoor
STT |
Mã số |
Quy cách sản phẩm |
Đơn giá (đ/m2) |
1 |
CT 5122 |
KT (rộng 4 cao 4) khe thoáng Oval 2 chân, 2 vít, móc dày 1mm, chân dày 1mm, màu ghi cát. |
1.000.000 |
2 |
CT 5121 |
KT (rộng 4 cao 4) khe thoáng hình thang 2 chân, 2 vít, móc dày 1mm, chân dày 1mm, màu kem cát. |
1.000.000 |
3 |
CT 5221 |
KT (rộng 5 cao 4) khe thoáng hình thang 2 chân, 2 vít, móc dày 1mm, chân dày 1.3mm, màu kem cát. |
1.200.000 |
4 |
CT 5241 |
KT (rộng 6 cao 4) khe thoáng hình Oval 4 chân, 2 vít, móc dày 1mm, màu ghi sần |
1.230.000 |
5 |
MT 5222R |
KT (rộng 5 cao 4) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, siêu êm móc dày 1.1mm, chân dày 1.3mm, ghi cát |
1.350.000 |
6 |
CT 5244 |
KT (rộng 6 cao 6) khe thoáng hình thang 4 chân, 2 vít, móc dày 1.1mm, chân dày 1.1mm, màu ghi sần |
1.300.000 |
7 |
CT 5266 |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình thang 4 chân, 2 vít, móc dày 1.1mm, màu ghi sần |
1.480.000 |
8 |
CT 5222 |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, móc dày 1.2mm, chân dày 1.5mm, màu ghi sần |
1.380.000 |
9 |
X 49R |
KT (rộng 4 cao 4) khe thoáng bát giác 2 chân, 2 vít, siêu êm móc dày 1.1mm, chân dày 1.1mm, màu cafe |
1.390.000 |
10 |
CT 5232 |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, 3 lớp, móc dày 1.2mm, chân dày 1.5mm, màu ghi cát |
1.350.000 |
11 |
CT 5222R |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, siêu êm, móc dày 1.2mm, chân dày 1.5mm, màu kem |
1.450.000 |
12 |
CT 5224 |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, móc dày 1.2mm, chân dày 1.5mm, màu ghi cát. |
1.400.000 |
13 |
X 48R |
KT (rộng 4 cao 4) khe thoáng hình bát giác 2 chân, 2 vít, siêu êm móc dày 1.1mm, chân dày 1.1mm, màu ghi |
1,640,000 |
14 |
X 46R |
KT (rộng 4 cao 4) khe thoáng hình bát giác 2 chân, 2 vít, siêu êm, móc dày 1.2mm, chân dày 1.3mm, màu ghi |
1,730,000 |
15 |
CT 5226 |
KT (rộng 7 cao 5) khe thoáng hình thang 2 chân đặc, 2 vít, móc dày 1.1mm, chân dày vượt trội, màu cafe |
1,850,000 |
16 |
X 50R |
KT (rộng 4 cao 5) khe thoáng hình thang 2 chân, 2 vít,siêu êm móc dày 1.4mm, chân dày 1.6mm, màu cafe |
1,810,000 |
17 |
SD 5244 |
KT (rộng 8 cao 6) khe thoáng hình thang 4 chân dày, 2 vít, móc dày 1.8mm, chân dày 1.5mm, màu ghi |
1,870,000 |
18 |
DB 5268 |
KT (rộng 8 cao 6) khe thoáng hình thang 4 chân, 2 vít, móc dày 1.3mm, màu ghi sần |
1,970,000 |
19 |
SD 5228 |
KT (rộng 7 cao 46 khe thoáng hình thang 2 chân đặc, 2 vít, móc dày 1.1mm, chân dày 3mm, màu cafe |
2,250,000 |
20 |
ST 5229 |
KT (rộng 8 cao 7) khe thoáng hình thang 2 chân đặc, 2 vít, móc dày 1.8mm, chân dày 3mm, màu ghi |
2,230,000 |
21 |
VIS 50R |
KT (rộng 8 cao 7) khe thoáng hình thang lớn 2 chân, 2 vít, móc dày 1.8mm, chân dày 2.1mm, màu ghi |
1,970,000 |
22 |
VIS 46R |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, siêu êm móc dày 1.3mm, chân dày 1.4mm, màu cafe |
1,540,000 |
23 |
SD 5231 |
KT (rộng 8 cao 7) khe thoáng hình thang 2 chân đặc, 2 vít, 3 lớp,móc dày 1.4mm, chân dày 3mm, màu ghi |
2,150,000 |
24 |
MIX 76A |
KT (rộng 7 cao 6) khe thoáng hình Oval lá đôi, 2 chân, 2 vít, móc dày 1.5mm, chân dày 1.5mm, màu ghi cafe |
2,130,000 |
25 |
OT 70 Supper |
KT (rộng 9 cao 7) 2 chân, 2 vít, móc dày 1.5mm, màu sần |
1,550,000 |
26 |
LG 71 |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval móc dày 1.5mm, chân dày 1mm, màu ghi |
950,000 |
27 |
OT 40 – OT 70 |
KT (rộng 6 cao 5) móc dày 1mm, chân dày 1mm, màu ghi sần |
900,000 |