Tiêu chuẩn nghiệm thu trần thạch cao
Mỗi vật liệu sau khi lắp đặt đều cần được nghiệm thu để đảm bảo chất lượng và độ chính xác. Trần thạch cao cũng vậy. Dưới đây là một số tiêu chuẩn nghiệm thu trần thạch cao.
Có thể bạn quan tâm:
Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật của tấm thạch cao tường và tấm thạch cao trang trí
Tên chỉ tiêu |
Mức theo chiều dày (mm) |
Phương pháp thử |
|||||
6,4 |
7,9 |
9,5 |
12,7 |
15,9 |
19,0 |
||
1. Sai lệch so với kích thước danh nghĩa, mm:
– Chiều dài
– Chiều rộng, không lớn hơn – Chiều dày a |
± 6
3
± 0,4 |
TCVN 8257-1:2009 |
|||||
2. Độ sâu của gờ vuốt thon, mm |
Từ 0,51 đến 2,29 |
||||||
3. Độ vuông góc của cạnh, mm |
± 3 |
||||||
4b. Độ cứng của cạnh, gờ và lõi, Niutơn (N), không nhỏ hơn
– Theo phương pháp A
– Theo phương pháp B |
67
49 |
TCVN 8257-2:2009 |
|||||
5. Cường độ chịu uốn, Niutơn (N), không nhỏ hơn:
– Theo phương pháp A:
+ Ngang tấm
+ Dọc tấm
– Theo phương pháp B:
+ Ngang tấm
+ Dọc tấm |
222
89
205
71 |
289
111
276
93 |
356
133
343
116 |
489
178
476
160 |
667
222
654
205 |
756
267
743
249 |
TCVN 8257-3:2009 |
6. Độ biến dạng ẩm, mm, không lớn hơn |
– |
– |
48 |
32 |
16 |
16 |
TCVN 8257-5:2009 |
7. Độ kháng nhổ đinh, Niutơn (N), không nhỏ hơn
– Theo phương pháp A
– Theo phương pháp B |
178
160 |
222
205 |
267
249 |
356
343 |
400
387 |
445
432 |
TCVN 8257-4:2009 |
8c. Độ thẩm thấu hơi nước theo phương pháp khô, g/Pa.s.m2, không lớn hơn |
17×10-9 |
TCVN 8257-8:2009 |
|||||
a Cho phép sự sai khác đơn lẻ của các kết quả đo chiều dày lên đến ± 0,8mm. b Phương pháp A là phương pháp thử với tốc độ gia lực không đổi. Phương pháp B là phương pháp thử với tốc độ chuyển động của đầu gia tải không đổi. Tùy thuộc vào điều kiện thiết bị mà có thể lựa chọn một trong hai phương pháp trên để xác định các chỉ tiêu cơ lý của sản phẩm. c Chỉ tiêu độ thẩm thấu hơi nước chỉ áp dụng cho tấm thạch cao có mặt sau tráng lớp kim loại với độ ẩm ở mặt không tráng là 50% và ở mặt tráng kim loại là 0%. Chỉ tiêu này chỉ thực hiện khi có yêu cầu của khách hàng. |
Bảng 2 – Yêu cầu kỹ thuật của tấm nền thạch cao
Tên chỉ tiêu |
Mức theo chiều dày (mm) |
Phương pháp thử |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6,4 |
9,5 |
12,7 |
15,9 |
19,0 |
25,4 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Sai lệch so với kích thước danh nghĩa, mm:
– Chiều dài
– Chiều rộng, không lớn hơn – Chiều dày a |
± 6
3,2
± 0,8 |
TCVN 8257-1:2009 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Độ sâu của gờ vuốt thon, mm |
Từ 0,51 đến 2,29 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Độ vuông góc của cạnh, mm |
± 3 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4b. Độ cứng của cạnh, gờ và lõi, Niutơn (N), không nhỏ hơn
– Theo phương pháp A
– Theo phương pháp B |
67
49 |
TCVN 8257-2:2009 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Cường độ chịu uốn, Niutơn (N), không nhỏ hơn:
– Theo phương pháp A:
+ Ngang tấm
+ Dọc tấm
– Theo phương pháp B:
+ Ngang tấm
+ Dọc tấm |
222
89
205
71 |
356
133
343
116 |
489
178
476
160 |
622
222
609
205 |
Mỗi vật liệu sau khi lắp đặt đều cần được nghiệm thu để đảm bảo chất lượng và độ chính xác. Trần thạch cao cũng vậy. Dưới đây là một số tiêu chuẩn nghiệm thu trần thạch cao. Có thể bạn quan tâm: Tên chỉ tiêu Mức theo chiều dày (mm) Phương pháp thử 6,4 7,9 9,5 12,7 15,9 19,0 1. Sai lệch so với kích thước danh nghĩa, mm: – Chiều dài – Chiều rộng, không lớn hơn – Chiều dày a ± 6 3 ± 0,4 TCVN 8257-1:2009 2. Độ sâu của gờ vuốt thon, mm Từ 0,51 đến 2,29 3. Độ vuông góc của cạnh, mm ± 3 4b. Độ cứng của cạnh, gờ và lõi, Niutơn (N), không nhỏ hơn – Theo phương pháp A – Theo phương pháp B 67 49 TCVN 8257-2:2009 5. Cường độ chịu uốn, Niutơn (N), không nhỏ hơn: – Theo phương pháp A: + Ngang tấm + Dọc tấm – Theo phương pháp B: + Ngang tấm + Dọc tấm 222 89 205 71 289 111 276 93 356 133 343 116 489 178 476 160 667 222 654 205 756 267 743 249 TCVN 8257-3:2009 6. Độ biến dạng ẩm, mm, không lớn hơn – – 48 32 16 16 TCVN 8257-5:2009 7. Độ kháng nhổ đinh, Niutơn (N), không nhỏ hơn – Theo phương pháp A – Theo phương pháp B 178 160 222 205 267 249 356 343 400 387 445 432 TCVN 8257-4:2009 8c. Độ thẩm thấu hơi nước theo phương pháp khô, g/Pa.s.m2, không lớn hơn 17×10-9 TCVN 8257-8:2009 a Cho phép sự sai khác đơn lẻ của các kết quả đo chiều dày lên đến ± 0,8mm. b Phương pháp A là phương pháp thử với tốc độ gia lực không đổi. Phương pháp B là phương pháp thử với tốc độ chuyển động của đầu gia tải không đổi. Tùy thuộc vào điều kiện thiết bị mà có thể lựa chọn một trong hai phương pháp trên để xác định các chỉ tiêu cơ lý của sản phẩm. c Chỉ tiêu độ thẩm thấu hơi nước chỉ áp dụng cho tấm thạch cao có mặt sau tráng lớp kim loại với độ ẩm ở mặt không tráng là 50% và ở mặt tráng kim loại là 0%. Chỉ tiêu này chỉ thực hiện khi có yêu cầu của khách hàng. |