Tư vấn chọn mua, báo giá cửa cuốn giá rẻ, chính hãng 2018
Nhờ sự tiện lợi khi đóng mở, thẩm mỹ, gọn gàng và đảm bảo an ninh mà hiện nay, cửa cuốn đang dần được nhiều khách hàng tin dùng. Có thể nói, cửa cuốn là 1 trong những lựa chọn thay thế hoàn hảo cho các loại cửa sắt, cửa nhôm kính, cửa nhựa lõi thép…
Tham khảo thêm:
- Cửa cuốn khe thoáng Austdoor công nghệ Đức-Cửa cuốn thế hệ mới
- Khám phá khả năng chống cháy lên tới 120 phút của cửa cuốn
- Những lỗi thường gặp khi sử dụng cửa cuốn và cách khắc phục
Tuy nhiên, việc chọn lựa được sản phẩm có công nghệ tiên tiến, hiện đại…. mà giá thành phải chăng giữa vô vàn các loại cửa cuốn đang có trên thị trường thì thật không dễ dàng. Bài viết này sẽ giúp cho Quý khách chọn cửa cuốn tốt với chi phí hợp lý nhất.
Các loại cửa cuốn hiện nay:
Cửa cuốn hoạt động bằng tay kéo:
Cửa cuốn truyền thống hầu hết là các cửa cuốn lá, cửa cuốn lưới song ngang hoặc mắc võng. Các loại cửa cuốn truyền thống được sản xuất bằng kim loại như sắt hợp kim, inox.
Ưu điểm: giá thành bình dân và thấp nhất trong các loại cửa, lắp đặt nhanh gọn.
Nhược điểm: gây tiếng ồn khi đóng mở.
Cửa cuốn chạy bằng Motor:
Ưu điểm: tiếng ồn giảm đáng kể, phù hợp cho các cửa có kích thước siêu lớn có chiều ngang < 10m, phù hợp cho các nhà kho, nhà xưởng công nghiệp, nhà phố, văn phòng và các trung tâm mua bán lớn nhỏ từ chợ cho đến các siêu thị.
Nhược điểm : tốc độ đóng, mở chậm
Một số lưu ý chọn mua của cuốn:
Theo KTS Hồ Anh Tuấn, Công ty TNHH Kiến trúc ATA Việt Nam, thì nên lựa chọn cửa cuốn theo 2 nguyên tắc sau.
1. Nên chọn loại cửa đời mới có hệ thống chốt li hợp, để khi mất điện hoặc trong trường hợp khẩn cấp có thể nhanh chóng rút chốt để nâng cửa lên bằng tay.
2. Cửa cuốn cần có tính năng tự động đảo chiều, tức là khi gặp bất cứ vật cản gì trên đường đi, cửa sẽ tự động đảo chiều đi lên, không gây ra nguy hiểm cho người và đồ vật.
Đó là tất cả những yếu tố cần thiết cho yêu cầu kĩ thuật của cửa, phần còn lại đó là giá cả.
Báo giá cửa cuốn giá rẻ, chính hãng năm 2018
Chúng tôi xin tửi tới quý khách báo giá sản phẩm 2 loại cửa cuốn đang được ưu chuộng nhất hiện nay như sau:
Báo giá cửa cuốn Mitadoor
STT |
Mã số |
Quy cách sản phẩm |
Đơn giá (đ/m2) |
1 |
CT 5122 |
KT (rộng 4 cao 4) khe thoáng Oval 2 chân, 2 vít, móc dày 1mm, chân dày 1mm, màu ghi cát. |
1.000.000 |
2 |
CT 5121 |
KT (rộng 4 cao 4) khe thoáng hình thang 2 chân, 2 vít, móc dày 1mm, chân dày 1mm, màu kem cát. |
1.000.000 |
3 |
CT 5221 |
KT (rộng 5 cao 4) khe thoáng hình thang 2 chân, 2 vít, móc dày 1mm, chân dày 1.3mm, màu kem cát. |
1.200.000 |
4 |
CT 5241 |
KT (rộng 6 cao 4) khe thoáng hình Oval 4 chân, 2 vít, móc dày 1mm, màu ghi sần |
1.230.000 |
5 |
MT 5222R |
KT (rộng 5 cao 4) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, siêu êm móc dày 1.1mm, chân dày 1.3mm, ghi cát |
1.350.000 |
6 |
CT 5244 |
KT (rộng 6 cao 6) khe thoáng hình thang 4 chân, 2 vít, móc dày 1.1mm, chân dày 1.1mm, màu ghi sần |
1.300.000 |
7 |
CT 5266 |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình thang 4 chân, 2 vít, móc dày 1.1mm, màu ghi sần |
1.480.000 |
8 |
CT 5222 |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, móc dày 1.2mm, chân dày 1.5mm, màu ghi sần |
1.380.000 |
9 |
X 49R |
KT (rộng 4 cao 4) khe thoáng bát giác 2 chân, 2 vít, siêu êm móc dày 1.1mm, chân dày 1.1mm, màu cafe |
1.390.000 |
10 |
CT 5232 |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, 3 lớp, móc dày 1.2mm, chân dày 1.5mm, màu ghi cát |
1.350.000 |
11 |
CT 5222R |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, siêu êm, móc dày 1.2mm, chân dày 1.5mm, màu kem |
1.450.000 |
12 |
CT 5224 |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, móc dày 1.2mm, chân dày 1.5mm, màu ghi cát. |
1.400.000 |
13 |
X 48R |
KT (rộng 4 cao 4) khe thoáng hình bát giác 2 chân, 2 vít, siêu êm móc dày 1.1mm, chân dày 1.1mm, màu ghi |
1,640,000 |
14 |
X 46R |
KT (rộng 4 cao 4) khe thoáng hình bát giác 2 chân, 2 vít, siêu êm, móc dày 1.2mm, chân dày 1.3mm, màu ghi |
1,730,000 |
15 |
CT 5226 |
KT (rộng 7 cao 5) khe thoáng hình thang 2 chân đặc, 2 vít, móc dày 1.1mm, chân dày vượt trội, màu cafe |
1,850,000 |
16 |
X 50R |
KT (rộng 4 cao 5) khe thoáng hình thang 2 chân, 2 vít,siêu êm móc dày 1.4mm, chân dày 1.6mm, màu cafe |
1,810,000 |
17 |
SD 5244 |
KT (rộng 8 cao 6) khe thoáng hình thang 4 chân dày, 2 vít, móc dày 1.8mm, chân dày 1.5mm, màu ghi |
1,870,000 |
18 |
DB 5268 |
KT (rộng 8 cao 6) khe thoáng hình thang 4 chân, 2 vít, móc dày 1.3mm, màu ghi sần |
1,970,000 |
19 |
SD 5228 |
KT (rộng 7 cao 46 khe thoáng hình thang 2 chân đặc, 2 vít, móc dày 1.1mm, chân dày 3mm, màu cafe |
2,250,000 |
20 |
ST 5229 |
KT (rộng 8 cao 7) khe thoáng hình thang 2 chân đặc, 2 vít, móc dày 1.8mm, chân dày 3mm, màu ghi |
2,230,000 |
21 |
VIS 50R |
KT (rộng 8 cao 7) khe thoáng hình thang lớn 2 chân, 2 vít, móc dày 1.8mm, chân dày 2.1mm, màu ghi |
1,970,000 |
22 |
VIS 46R |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval 2 chân, 2 vít, siêu êm móc dày 1.3mm, chân dày 1.4mm, màu cafe |
1,540,000 |
23 |
SD 5231 |
KT (rộng 8 cao 7) khe thoáng hình thang 2 chân đặc, 2 vít, 3 lớp,móc dày 1.4mm, chân dày 3mm, màu ghi |
2,150,000 |
24 |
MIX 76A |
KT (rộng 7 cao 6) khe thoáng hình Oval lá đôi, 2 chân, 2 vít, móc dày 1.5mm, chân dày 1.5mm, màu ghi cafe |
2,130,000 |
25 |
OT 70 Supper |
KT (rộng 9 cao 7) 2 chân, 2 vít, móc dày 1.5mm, màu sần |
1,550,000 |
26 |
LG 71 |
KT (rộng 6 cao 5) khe thoáng hình Oval móc dày 1.5mm, chân dày 1mm, màu ghi |
950,000 |
27 |
OT 40 – OT 70 |
KT (rộng 6 cao 5) móc dày 1mm, chân dày 1mm, màu ghi sần |
900,000 |
Báo giá cửa cuốn Austdoor
Cty chúng tôi phân phối sản phẩm cửa cuốn Austdoor chính hãng của Tập đoàn Austdoor, bảo hành 5 năm cho sản phẩm. Với đội ngũ kỹ thuật lành nghề chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho quý khách.
STT |
Loại cửa cuốn |
Mô tả cửa cuốn |
Đơn giá |
I. Cửa cuốn mới nhất cửa tập đoàn AUSTDOOR (bản nan to – đẹp – và chắc chắn) |
Vnđ/m2 |
||
1 |
Cửa cuốn khe thoáng loại mới M70 (siêu êm) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-1.5mm, được thiết kế dạng nan kép |
2.150.000 |
2 |
Cửa cuốn khe thoáng loại mới M71 (siêu êm) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1-1.3mm, được thiết kế dạng nan kép |
1.850.000 |
3 |
Cửa cuốn AUSTDOOR LINEART – L120 |
Được làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 độ dày 1.2-1.5mm, có 2 màu lựa chọn |
1.950.000 |
4 |
Cửa cuốn AUSTDOOR MEGA – M100 |
Được làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 độ dày 1.4-1.8mm cải 2 màu với nhau |
2.550.000 |
II. Cửa cuốn tấm liền Austdoor: (Cửa tự động và bán tự động) |
Vnđ/m2 |
||
1 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie1 |
Được làm bằng thép hợp kim, nhập khẩu COLOBOND, độ dày 0.55mm, 5 màu. |
850.000 |
2 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie2 |
Được làm bằng thép hợp kim. Nhập khẩu APEX, độ dày 0.52mm, có 4 màu. |
750.000 |
3 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie3 |
Được làm bằng thép hợp kim, liên doanh, độ dày 0.50mm, có 2 màu |
650.000 |
4 |
Cửa cuốn tấm liền DoorTech Austdoor |
Được làm bằng thép hợp kim. Liên doanh, độ dày 0.48mm, có 2 màu |
550.000 |
III. Cửa cuốn khe thoáng Austdoor – Công nghệ Đức. |
Vnđ/m2 |
||
1 |
Cửa cuốn khe thoáng A50i (màu be) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.3mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.590.000 |
2 |
Cửa cuốn khe thoáng A48i (màu ghí sáng) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.390.000 |
3 |
Cửa cuốn khe thoáng A49i (màu ghí tối) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 0.9mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.190.000 |
IV. Cửa cuốn khe thoáng Austdoor thế hệ mới (Siêu êm – Siêu thoáng) |
Vnđ/m2 |
||
1 |
Cửa cuốn khe thoáng C70 (Siêu thoáng) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-2.3mm được thiết kế 2 lớp |
2.290.000 |
2 |
Cửa cuốn khe thoáng S50i (Siêu êm) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-1.3mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.990.000 |
3 |
Cửa cuốn khe thoáng S51i (Siêu êm) |
Đươc làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm được thiết kế 2 lớp |
1.650.000 |
4 |
Cửa cuốn khe thoáng DoorTech Austdoor D08i (siêu êm) |
Đươc làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 độ dày 0,8-0,9mm được thiết kế dạng nan kép. |
1.250.000 |
V. Cửa cuốn khe thoáng Austdoor xuyên sáng siêu thẩm mỹ. |
Vnđ/m2 |
||
1 |
Cửa cuốn khe thoáng A50i-PC xuyên sáng |
Đươc làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.3mm được thiết kế 2 lớp. |
1.600.000 |
2 |
Cửa cuốn khe thoáng A48i-PC xuyên sáng |
Được làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm được thiết kế 2 lớp |
1.400.000 |
VI. Động cơ DC Austdoor dùng cho cửa cuốn tấm liền (chống sao chép mã). |
Vnđ/bộ |
||
1 |
Động cơ ARG-P1 |
Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền <12m2 |
5.800.000 |
2
|
Động cơ ARG-P2 |
Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền >12m2 |
6.800.000 |
3 |
Động cơ DoorTech Austdoor ARD |
Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền <12m2 |
4.800.000 |
VII. Động cơ cửa cuốn Austdoor AC dùng cho cửa cuốn khe thoáng (chống sao chép mã). |
Vnđ/bộ |
||
1 |
Động cơ FM300kg (Lắp ráp trong nước) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích BH 2 năm |
3.800.000 |
2 |
Động cơ AK300kg (Lắp ráp trong nước) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 2 năm |
5.000.000 |
3 |
Động cơ AK500kg (Lắp ráp trong nước) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 2 năm |
5.400.000 |
4 |
Động cơ AH300kg (Nhập Khẩu Đài Loan) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm |
6.800.000 |
5 |
Động cơ AH500kg (Nhập Khẩu Đài Loan) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm |
7.800.000 |
6 |
Động cơ AH800kg (Nhập khẩu Đài Loan) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm |
15.500.000 |
VIII. Bộ lưu điện dùng cho cửa cuốn. |
Vnđ/bộ |
||
1 |
Bộ lưu điện AU – F7 – AD9 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2 |
2.500.000 |
2 |
Bộ lưu điện AU – F12 – AD15 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2 |
3.400.000 |
3 |
Bộ lưu điện Kafer A800 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn khe thoáng, có diện tích <15m2 |
2.800.000 |
4 |
Bộ lưu điện Kafer A1000 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn khe thoáng, có diện tích >15m2 |
3.800.000 |
5 |
Bộ lưu điện AC, P1000 |
Bộ lưu điện AC dùng cho mô tơ có công suốt 300kg |
Xem thêm:
Bài viết cùng chủ đề:
|